FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Peter Schmeichel

193cm 92Kg
18.11.1963(60)
0/60USE TRAINING POINTS
Default52 ST52 L/RW50 CF50 L/RF50 CAM51 L/RM52
CM52 CDM53 L/RWB54 L/RB54 CB55 SW53 GK 114
Sức mạnh
- 0 +
-
Thể lực
- 0 +
-
Tăng tốc
- 0 +
-
Tốc độ
- 0 +
-
Nhảy
- 0 +
-
Khéo léo
- 0 +
-
Thăng bằng
- 0 +
-
Xoạc bóng
- 0 +
-
Rê bóng
- 0 +
-
Giữ bóng
- 0 +
-
Kèm người
- 0 +
-
Tranh bóng
- 0 +
-
Tạt bóng
- 0 +
-
Chuyền ngắn
- 0 +
-
Dứt điểm
- 0 +
-
Chuyền dài
- 0 +
-
Lực sút
- 0 +
-
Đánh đầu
- 0 +
-
Sút xa
- 0 +
-
Vô-lê
- 0 +
-
Sút xoáy
- 0 +
-
Đá phạt
- 0 +
-
Penalty
- 0 +
-
Cắt bóng
- 0 +
-
Chọn vị trí
- 0 +
-
Tầm nhìn
- 0 +
-
Phản ứng
- 0 +
-
Quyết đoán
- 0 +
-
TM phát bóng
- 0 +
-
TM đổ người
- 0 +
-
TM bắt bóng
- 0 +
-
TM chọn vị trí
- 0 +
-
TM phản xạ
- 0 +
-
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060