FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Jari Litmanen

181cm 76Kg
20.2.1971(54)
0/60USE TRAINING POINTS
Default109 ST109 L/RW110 CF110 L/RF110 CAM 110 L/RM111
CM107 CDM92 L/RWB94 L/RB90 CB81 SW81 GK44
Tăng tốc
99
- 0 +
10
Tốc độ
98
- 0 +
10
Khéo léo
96
- 0 +
10
Rê bóng
63
- 0 +
5
Giữ bóng
98
- 0 +
10
Chuyền ngắn
97
- 0 +
10
Dứt điểm
49
- 0 +
4
Chuyền dài
91
- 0 +
10
Sút xa
82
- 0 +
7
Chọn vị trí
100
- 0 +
12
Tầm nhìn
100
- 0 +
12
Phản ứng
97
- 0 +
10
Sức mạnh
105
- 0 +
12
Thể lực
103
- 0 +
12
Nhảy
101
- 0 +
12
Thăng bằng
101
- 0 +
12
Xoạc bóng
101
- 0 +
12
Kèm người
106
- 0 +
12
Tranh bóng
104
- 0 +
12
Tạt bóng
74
- 0 +
5
Lực sút
99
- 0 +
10
Đánh đầu
94
- 0 +
10
Vô-lê
55
- 0 +
4
Sút xoáy
67
- 0 +
5
Đá phạt
72
- 0 +
5
Penalty
83
- 0 +
7
Cắt bóng
98
- 0 +
10
Quyết đoán
106
- 0 +
12
TM phát bóng
37
- 0 +
4
TM đổ người
32
- 0 +
4
TM bắt bóng
33
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
36
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060