FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Kim Young Hoo

183cm 81Kg
11.3.1983(42)
0/60USE TRAINING POINTS
Default89 ST 89 L/RW86 CF87 L/RF87 CAM86 L/RM86
CM83 CDM74 L/RWB74 L/RB71 CB68 SW66 GK37
Sức mạnh
78
- 0 +
5
Tăng tốc
93
- 0 +
10
Tốc độ
93
- 0 +
10
Rê bóng
91
- 0 +
10
Giữ bóng
95
- 0 +
10
Chuyền ngắn
93
- 0 +
10
Dứt điểm
95
- 0 +
10
Lực sút
95
- 0 +
10
Đánh đầu
74
- 0 +
5
Sút xa
86
- 0 +
7
Vô-lê
92
- 0 +
10
Chọn vị trí
95
- 0 +
10
Phản ứng
94
- 0 +
10
Thể lực
98
- 0 +
10
Nhảy
81
- 0 +
7
Khéo léo
94
- 0 +
10
Thăng bằng
90
- 0 +
10
Xoạc bóng
50
- 0 +
4
Kèm người
55
- 0 +
4
Tranh bóng
53
- 0 +
4
Tạt bóng
92
- 0 +
10
Chuyền dài
89
- 0 +
7
Sút xoáy
93
- 0 +
10
Đá phạt
78
- 0 +
5
Penalty
87
- 0 +
7
Cắt bóng
95
- 0 +
10
Tầm nhìn
96
- 0 +
10
Quyết đoán
85
- 0 +
7
TM phát bóng
37
- 0 +
4
TM đổ người
35
- 0 +
4
TM bắt bóng
37
- 0 +
4
TM chọn vị trí
36
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060