FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Abdullah Al Joui

167cm 66Kg
2.3.1995(30)
0/60USE TRAINING POINTS
Default72 ST72 L/RW76 CF74 L/RF74 CAM73 L/RM 76
CM68 CDM60 L/RWB65 L/RB63 CB55 SW55 GK39
Thể lực
70
- 0 +
5
Tăng tốc
101
- 0 +
12
Tốc độ
95
- 0 +
10
Rê bóng
79
- 0 +
5
Giữ bóng
78
- 0 +
5
Tạt bóng
73
- 0 +
5
Chuyền ngắn
72
- 0 +
5
Dứt điểm
69
- 0 +
5
Chuyền dài
67
- 0 +
5
Chọn vị trí
71
- 0 +
5
Tầm nhìn
68
- 0 +
5
Phản ứng
67
- 0 +
5
Sức mạnh
61
- 0 +
5
Nhảy
65
- 0 +
5
Khéo léo
89
- 0 +
7
Thăng bằng
95
- 0 +
10
Xoạc bóng
47
- 0 +
4
Kèm người
47
- 0 +
4
Tranh bóng
48
- 0 +
4
Lực sút
72
- 0 +
5
Đánh đầu
61
- 0 +
5
Sút xa
55
- 0 +
4
Vô-lê
65
- 0 +
5
Sút xoáy
68
- 0 +
5
Đá phạt
70
- 0 +
5
Penalty
71
- 0 +
5
Cắt bóng
44
- 0 +
4
Quyết đoán
58
- 0 +
4
TM phát bóng
34
- 0 +
4
TM đổ người
37
- 0 +
4
TM bắt bóng
38
- 0 +
4
TM chọn vị trí
34
- 0 +
4
TM phản xạ
38
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060