FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Joel Arimany

187cm 74Kg
28.5.1998(26)
0/60USE TRAINING POINTS
Default77 ST 77 L/RW73 CF75 L/RF75 CAM73 L/RM71
CM67 CDM57 L/RWB58 L/RB57 CB56 SW56 GK40
Sức mạnh
81
- 0 +
7
Tăng tốc
78
- 0 +
5
Tốc độ
61
- 0 +
5
Rê bóng
79
- 0 +
5
Giữ bóng
78
- 0 +
5
Chuyền ngắn
73
- 0 +
5
Dứt điểm
82
- 0 +
7
Lực sút
80
- 0 +
7
Đánh đầu
83
- 0 +
7
Sút xa
75
- 0 +
5
Vô-lê
66
- 0 +
5
Chọn vị trí
75
- 0 +
5
Phản ứng
69
- 0 +
5
Thể lực
70
- 0 +
5
Nhảy
77
- 0 +
5
Khéo léo
74
- 0 +
5
Thăng bằng
59
- 0 +
4
Xoạc bóng
44
- 0 +
4
Kèm người
40
- 0 +
4
Tranh bóng
40
- 0 +
4
Tạt bóng
61
- 0 +
5
Chuyền dài
60
- 0 +
5
Sút xoáy
64
- 0 +
5
Đá phạt
60
- 0 +
5
Penalty
78
- 0 +
5
Cắt bóng
40
- 0 +
4
Tầm nhìn
64
- 0 +
5
Quyết đoán
56
- 0 +
4
TM phát bóng
35
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
39
- 0 +
4
TM chọn vị trí
40
- 0 +
4
TM phản xạ
37
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060