FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Mattias Kait

186cm 73Kg
29.6.1998(26)
0/60USE TRAINING POINTS
Default74 ST74 L/RW75 CF74 L/RF74 CAM 75 L/RM75
CM73 CDM69 L/RWB70 L/RB69 CB67 SW68 GK40
Tăng tốc
87
- 0 +
7
Tốc độ
85
- 0 +
7
Khéo léo
90
- 0 +
10
Rê bóng
88
- 0 +
7
Giữ bóng
87
- 0 +
7
Chuyền ngắn
74
- 0 +
5
Dứt điểm
67
- 0 +
5
Chuyền dài
72
- 0 +
5
Sút xa
72
- 0 +
5
Chọn vị trí
78
- 0 +
5
Tầm nhìn
76
- 0 +
5
Phản ứng
70
- 0 +
5
Sức mạnh
54
- 0 +
4
Thể lực
72
- 0 +
5
Nhảy
83
- 0 +
7
Thăng bằng
89
- 0 +
7
Xoạc bóng
37
- 0 +
4
Kèm người
50
- 0 +
4
Tranh bóng
55
- 0 +
4
Tạt bóng
81
- 0 +
7
Lực sút
59
- 0 +
4
Đánh đầu
54
- 0 +
4
Vô-lê
67
- 0 +
5
Sút xoáy
81
- 0 +
7
Đá phạt
72
- 0 +
5
Penalty
74
- 0 +
5
Cắt bóng
42
- 0 +
4
Quyết đoán
55
- 0 +
4
TM phát bóng
36
- 0 +
4
TM đổ người
32
- 0 +
4
TM bắt bóng
38
- 0 +
4
TM chọn vị trí
37
- 0 +
4
TM phản xạ
36
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060