FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Josep Sene

183cm 72Kg
10.12.1991(33)
0/60USE TRAINING POINTS
Default83 ST83 L/RW86 CF85 L/RF85 CAM 87 L/RM 85
CM 84 CDM77 L/RWB77 L/RB76 CB73 SW73 GK45
Thể lực
50
- 0 +
4
Tăng tốc
59
- 0 +
4
Tốc độ
63
- 0 +
5
Rê bóng
38
- 0 +
4
Giữ bóng
45
- 0 +
4
Tạt bóng
36
- 0 +
4
Chuyền ngắn
51
- 0 +
4
Dứt điểm
39
- 0 +
4
Chuyền dài
44
- 0 +
4
Chọn vị trí
41
- 0 +
4
Tầm nhìn
36
- 0 +
4
Phản ứng
69
- 0 +
5
Sức mạnh
93
- 0 +
10
Nhảy
67
- 0 +
5
Khéo léo
72
- 0 +
5
Thăng bằng
49
- 0 +
4
Xoạc bóng
41
- 0 +
4
Kèm người
38
- 0 +
4
Tranh bóng
38
- 0 +
4
Lực sút
48
- 0 +
4
Đánh đầu
39
- 0 +
4
Sút xa
44
- 0 +
4
Vô-lê
38
- 0 +
4
Sút xoáy
42
- 0 +
4
Đá phạt
38
- 0 +
4
Penalty
52
- 0 +
4
Cắt bóng
45
- 0 +
4
Quyết đoán
44
- 0 +
4
TM phát bóng
73
- 0 +
5
TM đổ người
71
- 0 +
5
TM bắt bóng
75
- 0 +
5
TM chọn vị trí
79
- 0 +
5
TM phản xạ
71
- 0 +
5
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060