FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Oleksandr Zinchenko

175cm 64Kg
15.12.1996(28)
0/60USE TRAINING POINTS
Default81 ST81 L/RW86 CF85 L/RF85 CAM 87 L/RM 87
CM86 CDM82 L/RWB 83 L/RB81 CB77 SW77 GK44
Tăng tốc
96
- 0 +
10
Tốc độ
100
- 0 +
12
Khéo léo
93
- 0 +
10
Rê bóng
84
- 0 +
7
Giữ bóng
83
- 0 +
7
Chuyền ngắn
87
- 0 +
7
Dứt điểm
78
- 0 +
5
Chuyền dài
82
- 0 +
7
Sút xa
78
- 0 +
5
Chọn vị trí
84
- 0 +
7
Tầm nhìn
85
- 0 +
7
Phản ứng
81
- 0 +
7
Sức mạnh
86
- 0 +
7
Thể lực
84
- 0 +
7
Nhảy
71
- 0 +
5
Thăng bằng
85
- 0 +
7
Xoạc bóng
85
- 0 +
7
Kèm người
89
- 0 +
7
Tranh bóng
91
- 0 +
10
Tạt bóng
86
- 0 +
7
Lực sút
75
- 0 +
5
Đánh đầu
87
- 0 +
7
Vô-lê
72
- 0 +
5
Sút xoáy
88
- 0 +
7
Đá phạt
81
- 0 +
7
Penalty
76
- 0 +
5
Cắt bóng
88
- 0 +
7
Quyết đoán
81
- 0 +
7
TM phát bóng
42
- 0 +
4
TM đổ người
43
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
36
- 0 +
4
TM phản xạ
37
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060