FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Carlos Henao

187cm 85Kg
3.12.1988(36)
0/60USE TRAINING POINTS
Default71 ST71 L/RW64 CF66 L/RF66 CAM64 L/RM64
CM68 CDM79 L/RWB78 L/RB80 CB 87 SW87 GK41
Sức mạnh
85
- 0 +
7
Tốc độ
81
- 0 +
7
Nhảy
98
- 0 +
10
Xoạc bóng
100
- 0 +
12
Giữ bóng
88
- 0 +
7
Kèm người
97
- 0 +
10
Tranh bóng
93
- 0 +
10
Chuyền ngắn
92
- 0 +
10
Đánh đầu
76
- 0 +
5
Cắt bóng
78
- 0 +
5
Phản ứng
87
- 0 +
7
Quyết đoán
90
- 0 +
10
Thể lực
96
- 0 +
10
Tăng tốc
82
- 0 +
7
Khéo léo
92
- 0 +
10
Thăng bằng
93
- 0 +
10
Rê bóng
80
- 0 +
7
Tạt bóng
86
- 0 +
7
Dứt điểm
83
- 0 +
7
Chuyền dài
92
- 0 +
10
Lực sút
102
- 0 +
12
Sút xa
91
- 0 +
10
Vô-lê
94
- 0 +
10
Sút xoáy
88
- 0 +
7
Đá phạt
76
- 0 +
5
Penalty
94
- 0 +
10
Chọn vị trí
85
- 0 +
7
Tầm nhìn
87
- 0 +
7
TM phát bóng
35
- 0 +
4
TM đổ người
41
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060