FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Lukas Jager

183cm 76Kg
12.2.1994(31)
0/60USE TRAINING POINTS
Default71 ST71 L/RW72 CF72 L/RF72 CAM74 L/RM73
CM77 CDM 81 L/RWB78 L/RB78 CB 82 SW82 GK41
Sức mạnh
75
- 0 +
5
Thể lực
76
- 0 +
5
Xoạc bóng
45
- 0 +
4
Giữ bóng
80
- 0 +
7
Kèm người
42
- 0 +
4
Tranh bóng
44
- 0 +
4
Chuyền ngắn
72
- 0 +
5
Chuyền dài
55
- 0 +
4
Cắt bóng
44
- 0 +
4
Tầm nhìn
73
- 0 +
5
Phản ứng
70
- 0 +
5
Quyết đoán
55
- 0 +
4
Tăng tốc
90
- 0 +
10
Tốc độ
85
- 0 +
7
Nhảy
84
- 0 +
7
Khéo léo
80
- 0 +
7
Thăng bằng
99
- 0 +
10
Rê bóng
78
- 0 +
5
Tạt bóng
73
- 0 +
5
Dứt điểm
78
- 0 +
5
Lực sút
77
- 0 +
5
Đánh đầu
64
- 0 +
5
Sút xa
74
- 0 +
5
Vô-lê
71
- 0 +
5
Sút xoáy
63
- 0 +
5
Đá phạt
55
- 0 +
4
Penalty
71
- 0 +
5
Chọn vị trí
80
- 0 +
7
TM phát bóng
34
- 0 +
4
TM đổ người
38
- 0 +
4
TM bắt bóng
37
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060