FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Alex Ferrari

183cm 70Kg
1.7.1994(30)
0/60USE TRAINING POINTS
Default70 ST70 L/RW72 CF70 L/RF70 CAM71 L/RM74
CM74 CDM81 L/RWB83 L/RB 84 CB 84 SW85 GK42
Thể lực
85
- 0 +
7
Tăng tốc
97
- 0 +
10
Tốc độ
98
- 0 +
10
Xoạc bóng
43
- 0 +
4
Giữ bóng
85
- 0 +
7
Kèm người
55
- 0 +
4
Tranh bóng
39
- 0 +
4
Tạt bóng
82
- 0 +
7
Chuyền ngắn
81
- 0 +
7
Đánh đầu
58
- 0 +
4
Cắt bóng
48
- 0 +
4
Phản ứng
71
- 0 +
5
Sức mạnh
80
- 0 +
7
Nhảy
91
- 0 +
10
Khéo léo
93
- 0 +
10
Thăng bằng
85
- 0 +
7
Rê bóng
83
- 0 +
7
Dứt điểm
78
- 0 +
5
Chuyền dài
68
- 0 +
5
Lực sút
77
- 0 +
5
Sút xa
77
- 0 +
5
Vô-lê
71
- 0 +
5
Sút xoáy
54
- 0 +
4
Đá phạt
63
- 0 +
5
Penalty
66
- 0 +
5
Chọn vị trí
81
- 0 +
7
Tầm nhìn
81
- 0 +
7
Quyết đoán
73
- 0 +
5
TM phát bóng
40
- 0 +
4
TM đổ người
36
- 0 +
4
TM bắt bóng
43
- 0 +
4
TM chọn vị trí
43
- 0 +
4
TM phản xạ
35
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060