FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Paul Farman

186cm 81Kg
2.11.1989(35)
0/60USE TRAINING POINTS
Default48 ST48 L/RW47 CF47 L/RF47 CAM47 L/RM48
CM47 CDM48 L/RWB48 L/RB48 CB48 SW48 GK 76
TM đổ người
78
- 0 +
5
TM bắt bóng
75
- 0 +
5
TM phát bóng
80
- 0 +
7
TM chọn vị trí
72
- 0 +
5
TM phản xạ
80
- 0 +
7
Phản ứng
79
- 0 +
5
Sức mạnh
76
- 0 +
5
Thể lực
58
- 0 +
4
Tăng tốc
63
- 0 +
5
Tốc độ
62
- 0 +
5
Nhảy
75
- 0 +
5
Khéo léo
52
- 0 +
4
Thăng bằng
78
- 0 +
5
Xoạc bóng
38
- 0 +
4
Rê bóng
40
- 0 +
4
Giữ bóng
42
- 0 +
4
Kèm người
43
- 0 +
4
Tranh bóng
42
- 0 +
4
Tạt bóng
38
- 0 +
4
Chuyền ngắn
52
- 0 +
4
Dứt điểm
43
- 0 +
4
Chuyền dài
44
- 0 +
4
Lực sút
45
- 0 +
4
Đánh đầu
40
- 0 +
4
Sút xa
40
- 0 +
4
Vô-lê
40
- 0 +
4
Sút xoáy
42
- 0 +
4
Đá phạt
39
- 0 +
4
Penalty
49
- 0 +
4
Cắt bóng
41
- 0 +
4
Chọn vị trí
39
- 0 +
4
Tầm nhìn
42
- 0 +
4
Quyết đoán
45
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060