FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Marnick Vermijl

180cm 76Kg
13.1.1992(33)
0/60USE TRAINING POINTS
Default80 ST80 L/RW83 CF82 L/RF82 CAM80 L/RM83
CM78 CDM80 L/RWB 84 L/RB 84 CB81 SW81 GK42
Thể lực
91
- 0 +
10
Tăng tốc
105
- 0 +
12
Tốc độ
102
- 0 +
12
Xoạc bóng
76
- 0 +
5
Giữ bóng
84
- 0 +
7
Kèm người
77
- 0 +
5
Tranh bóng
81
- 0 +
7
Tạt bóng
81
- 0 +
7
Chuyền ngắn
82
- 0 +
7
Đánh đầu
79
- 0 +
5
Cắt bóng
82
- 0 +
7
Phản ứng
84
- 0 +
7
Sức mạnh
83
- 0 +
7
Nhảy
76
- 0 +
5
Khéo léo
91
- 0 +
10
Thăng bằng
82
- 0 +
7
Rê bóng
91
- 0 +
10
Dứt điểm
67
- 0 +
5
Chuyền dài
59
- 0 +
4
Lực sút
87
- 0 +
7
Sút xa
62
- 0 +
5
Vô-lê
52
- 0 +
4
Sút xoáy
58
- 0 +
4
Đá phạt
57
- 0 +
4
Penalty
72
- 0 +
5
Chọn vị trí
78
- 0 +
5
Tầm nhìn
73
- 0 +
5
Quyết đoán
97
- 0 +
10
TM phát bóng
37
- 0 +
4
TM đổ người
40
- 0 +
4
TM bắt bóng
38
- 0 +
4
TM chọn vị trí
39
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060