FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Joe Newell

185cm 79Kg
15.3.1993(32)
0/60USE TRAINING POINTS
Default81 ST81 L/RW83 CF82 L/RF82 CAM82 L/RM 83
CM 80 CDM79 L/RWB82 L/RB82 CB78 SW78 GK43
Thể lực
87
- 0 +
7
Tăng tốc
83
- 0 +
7
Tốc độ
83
- 0 +
7
Rê bóng
86
- 0 +
7
Giữ bóng
83
- 0 +
7
Tạt bóng
86
- 0 +
7
Chuyền ngắn
87
- 0 +
7
Dứt điểm
74
- 0 +
5
Chuyền dài
90
- 0 +
10
Chọn vị trí
90
- 0 +
10
Tầm nhìn
85
- 0 +
7
Phản ứng
89
- 0 +
7
Sức mạnh
94
- 0 +
10
Nhảy
79
- 0 +
5
Khéo léo
91
- 0 +
10
Thăng bằng
100
- 0 +
12
Xoạc bóng
73
- 0 +
5
Kèm người
71
- 0 +
5
Tranh bóng
78
- 0 +
5
Lực sút
88
- 0 +
7
Đánh đầu
84
- 0 +
7
Sút xa
90
- 0 +
10
Vô-lê
77
- 0 +
5
Sút xoáy
80
- 0 +
7
Đá phạt
72
- 0 +
5
Penalty
80
- 0 +
7
Cắt bóng
76
- 0 +
5
Quyết đoán
96
- 0 +
10
TM phát bóng
41
- 0 +
4
TM đổ người
34
- 0 +
4
TM bắt bóng
33
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
40
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060