FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Yang Jun A

188cm 81Kg
13.6.1989(35)
0/60USE TRAINING POINTS
Default80 ST80 L/RW80 CF80 L/RF80 CAM80 L/RM80
CM80 CDM 81 L/RWB82 L/RB83 CB 82 SW81 GK41
Sức mạnh
94
- 0 +
10
Thể lực
87
- 0 +
7
Xoạc bóng
73
- 0 +
5
Giữ bóng
83
- 0 +
7
Kèm người
71
- 0 +
5
Tranh bóng
78
- 0 +
5
Chuyền ngắn
87
- 0 +
7
Chuyền dài
90
- 0 +
10
Cắt bóng
76
- 0 +
5
Tầm nhìn
85
- 0 +
7
Phản ứng
89
- 0 +
7
Quyết đoán
96
- 0 +
10
Tăng tốc
83
- 0 +
7
Tốc độ
83
- 0 +
7
Nhảy
79
- 0 +
5
Khéo léo
91
- 0 +
10
Thăng bằng
100
- 0 +
12
Rê bóng
86
- 0 +
7
Tạt bóng
86
- 0 +
7
Dứt điểm
74
- 0 +
5
Lực sút
88
- 0 +
7
Đánh đầu
84
- 0 +
7
Sút xa
90
- 0 +
10
Vô-lê
77
- 0 +
5
Sút xoáy
80
- 0 +
7
Đá phạt
72
- 0 +
5
Penalty
80
- 0 +
7
Chọn vị trí
90
- 0 +
10
TM phát bóng
41
- 0 +
4
TM đổ người
34
- 0 +
4
TM bắt bóng
33
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
40
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060