FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Marko Milinković

179cm 72Kg
16.4.1988(37)
0/60USE TRAINING POINTS
Default82 ST82 L/RW84 CF83 L/RF83 CAM 81 L/RM 83
CM76 CDM66 L/RWB71 L/RB67 CB60 SW59 GK39
Thể lực
89
- 0 +
7
Tăng tốc
90
- 0 +
10
Tốc độ
94
- 0 +
10
Rê bóng
89
- 0 +
7
Giữ bóng
90
- 0 +
10
Tạt bóng
82
- 0 +
7
Chuyền ngắn
78
- 0 +
5
Dứt điểm
80
- 0 +
7
Chuyền dài
66
- 0 +
5
Chọn vị trí
82
- 0 +
7
Tầm nhìn
69
- 0 +
5
Phản ứng
82
- 0 +
7
Sức mạnh
77
- 0 +
5
Nhảy
59
- 0 +
4
Khéo léo
91
- 0 +
10
Thăng bằng
87
- 0 +
7
Xoạc bóng
44
- 0 +
4
Kèm người
41
- 0 +
4
Tranh bóng
38
- 0 +
4
Lực sút
89
- 0 +
7
Đánh đầu
62
- 0 +
5
Sút xa
84
- 0 +
7
Vô-lê
80
- 0 +
7
Sút xoáy
85
- 0 +
7
Đá phạt
78
- 0 +
5
Penalty
80
- 0 +
7
Cắt bóng
61
- 0 +
5
Quyết đoán
88
- 0 +
7
TM phát bóng
33
- 0 +
4
TM đổ người
35
- 0 +
4
TM bắt bóng
32
- 0 +
4
TM chọn vị trí
36
- 0 +
4
TM phản xạ
32
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060