FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Stian Ringstad

188cm 75Kg
29.8.1991(33)
0/60USE TRAINING POINTS
Default78 ST78 L/RW80 CF80 L/RF80 CAM79 L/RM81
CM79 CDM80 L/RWB82 L/RB 81 CB80 SW80 GK40
Thể lực
70
- 0 +
5
Tăng tốc
57
- 0 +
4
Tốc độ
55
- 0 +
4
Xoạc bóng
44
- 0 +
4
Giữ bóng
74
- 0 +
5
Kèm người
40
- 0 +
4
Tranh bóng
45
- 0 +
4
Tạt bóng
54
- 0 +
4
Chuyền ngắn
73
- 0 +
5
Đánh đầu
89
- 0 +
7
Cắt bóng
59
- 0 +
4
Phản ứng
82
- 0 +
7
Sức mạnh
103
- 0 +
12
Nhảy
78
- 0 +
5
Khéo léo
62
- 0 +
5
Thăng bằng
55
- 0 +
4
Rê bóng
64
- 0 +
5
Dứt điểm
80
- 0 +
7
Chuyền dài
55
- 0 +
4
Lực sút
69
- 0 +
5
Sút xa
76
- 0 +
5
Vô-lê
61
- 0 +
5
Sút xoáy
54
- 0 +
4
Đá phạt
51
- 0 +
4
Penalty
72
- 0 +
5
Chọn vị trí
88
- 0 +
7
Tầm nhìn
71
- 0 +
5
Quyết đoán
89
- 0 +
7
TM phát bóng
39
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
31
- 0 +
4
TM chọn vị trí
34
- 0 +
4
TM phản xạ
31
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060