FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Birkir Bjarnason

182cm 75Kg
27.5.1988(36)
0/60USE TRAINING POINTS
Default87 ST87 L/RW87 CF87 L/RF87 CAM 87 L/RM 87
CM 87 CDM83 L/RWB83 L/RB81 CB79 SW79 GK42
Thể lực
74
- 0 +
5
Tăng tốc
87
- 0 +
7
Tốc độ
89
- 0 +
7
Rê bóng
69
- 0 +
5
Giữ bóng
89
- 0 +
7
Tạt bóng
76
- 0 +
5
Chuyền ngắn
80
- 0 +
7
Dứt điểm
71
- 0 +
5
Chuyền dài
84
- 0 +
7
Chọn vị trí
72
- 0 +
5
Tầm nhìn
94
- 0 +
10
Phản ứng
72
- 0 +
5
Sức mạnh
77
- 0 +
5
Nhảy
82
- 0 +
7
Khéo léo
81
- 0 +
7
Thăng bằng
88
- 0 +
7
Xoạc bóng
60
- 0 +
5
Kèm người
62
- 0 +
5
Tranh bóng
53
- 0 +
4
Lực sút
72
- 0 +
5
Đánh đầu
60
- 0 +
5
Sút xa
60
- 0 +
5
Vô-lê
65
- 0 +
5
Sút xoáy
69
- 0 +
5
Đá phạt
78
- 0 +
5
Penalty
74
- 0 +
5
Cắt bóng
55
- 0 +
4
Quyết đoán
65
- 0 +
5
TM phát bóng
35
- 0 +
4
TM đổ người
37
- 0 +
4
TM bắt bóng
33
- 0 +
4
TM chọn vị trí
40
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060