FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

James Tomkins

192cm 74Kg
29.3.1989(36)
0/60USE TRAINING POINTS
Default70 ST70 L/RW68 CF69 L/RF69 CAM69 L/RM71
CM74 CDM84 L/RWB82 L/RB 84 CB 90 SW90 GK42
Sức mạnh
72
- 0 +
5
Tốc độ
88
- 0 +
7
Nhảy
85
- 0 +
7
Xoạc bóng
83
- 0 +
7
Giữ bóng
76
- 0 +
5
Kèm người
82
- 0 +
7
Tranh bóng
85
- 0 +
7
Chuyền ngắn
76
- 0 +
5
Đánh đầu
84
- 0 +
7
Cắt bóng
76
- 0 +
5
Phản ứng
79
- 0 +
5
Quyết đoán
74
- 0 +
5
Thể lực
81
- 0 +
7
Tăng tốc
82
- 0 +
7
Khéo léo
80
- 0 +
7
Thăng bằng
86
- 0 +
7
Rê bóng
54
- 0 +
4
Tạt bóng
55
- 0 +
4
Dứt điểm
49
- 0 +
4
Chuyền dài
61
- 0 +
5
Lực sút
67
- 0 +
5
Sút xa
46
- 0 +
4
Vô-lê
51
- 0 +
4
Sút xoáy
56
- 0 +
4
Đá phạt
56
- 0 +
4
Penalty
65
- 0 +
5
Chọn vị trí
51
- 0 +
4
Tầm nhìn
50
- 0 +
4
TM phát bóng
32
- 0 +
4
TM đổ người
38
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
33
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060