FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Tono

182cm 81Kg
17.12.1979(45)
0/60USE TRAINING POINTS
Default49 ST49 L/RW50 CF50 L/RF50 CAM50 L/RM51
CM50 CDM50 L/RWB50 L/RB49 CB50 SW50 GK 86
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
38
- 0 +
4
TM phát bóng
32
- 0 +
4
TM chọn vị trí
33
- 0 +
4
TM phản xạ
35
- 0 +
4
Phản ứng
67
- 0 +
5
Sức mạnh
76
- 0 +
5
Thể lực
79
- 0 +
5
Tăng tốc
74
- 0 +
5
Tốc độ
76
- 0 +
5
Nhảy
78
- 0 +
5
Khéo léo
67
- 0 +
5
Thăng bằng
74
- 0 +
5
Xoạc bóng
48
- 0 +
4
Rê bóng
73
- 0 +
5
Giữ bóng
76
- 0 +
5
Kèm người
44
- 0 +
4
Tranh bóng
45
- 0 +
4
Tạt bóng
55
- 0 +
4
Chuyền ngắn
72
- 0 +
5
Dứt điểm
78
- 0 +
5
Chuyền dài
54
- 0 +
4
Lực sút
79
- 0 +
5
Đánh đầu
78
- 0 +
5
Sút xa
73
- 0 +
5
Vô-lê
76
- 0 +
5
Sút xoáy
66
- 0 +
5
Đá phạt
50
- 0 +
4
Penalty
75
- 0 +
5
Cắt bóng
44
- 0 +
4
Chọn vị trí
74
- 0 +
5
Tầm nhìn
67
- 0 +
5
Quyết đoán
72
- 0 +
5
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060