FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Alberto Costa

176cm 70Kg
9.1.1985(40)
0/60USE TRAINING POINTS
Default88 ST88 L/RW91 CF91 L/RF91 CAM 92 L/RM 91
CM 91 CDM84 L/RWB84 L/RB82 CB78 SW78 GK42
Tăng tốc
93
- 0 +
10
Tốc độ
96
- 0 +
10
Khéo léo
96
- 0 +
10
Rê bóng
96
- 0 +
10
Giữ bóng
96
- 0 +
10
Chuyền ngắn
96
- 0 +
10
Dứt điểm
96
- 0 +
10
Chuyền dài
87
- 0 +
7
Sút xa
103
- 0 +
12
Chọn vị trí
102
- 0 +
12
Tầm nhìn
84
- 0 +
7
Phản ứng
96
- 0 +
10
Sức mạnh
96
- 0 +
10
Thể lực
90
- 0 +
10
Nhảy
85
- 0 +
7
Thăng bằng
93
- 0 +
10
Xoạc bóng
71
- 0 +
5
Kèm người
65
- 0 +
5
Tranh bóng
83
- 0 +
7
Tạt bóng
90
- 0 +
10
Lực sút
107
- 0 +
12
Đánh đầu
80
- 0 +
7
Vô-lê
94
- 0 +
10
Sút xoáy
91
- 0 +
10
Đá phạt
90
- 0 +
10
Penalty
89
- 0 +
7
Cắt bóng
71
- 0 +
5
Quyết đoán
83
- 0 +
7
TM phát bóng
37
- 0 +
4
TM đổ người
39
- 0 +
4
TM bắt bóng
38
- 0 +
4
TM chọn vị trí
41
- 0 +
4
TM phản xạ
33
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060