FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Yann Sommer

183cm 77Kg
17.12.1988(36)
0/60USE TRAINING POINTS
Default55 ST55 L/RW52 CF54 L/RF54 CAM55 L/RM56
CM59 CDM63 L/RWB61 L/RB61 CB61 SW61 GK 82
TM đổ người
39
- 0 +
4
TM bắt bóng
38
- 0 +
4
TM phát bóng
33
- 0 +
4
TM chọn vị trí
42
- 0 +
4
TM phản xạ
37
- 0 +
4
Phản ứng
91
- 0 +
10
Sức mạnh
100
- 0 +
12
Thể lực
95
- 0 +
10
Tăng tốc
101
- 0 +
12
Tốc độ
97
- 0 +
10
Nhảy
98
- 0 +
10
Khéo léo
103
- 0 +
12
Thăng bằng
97
- 0 +
10
Xoạc bóng
87
- 0 +
7
Rê bóng
94
- 0 +
10
Giữ bóng
90
- 0 +
10
Kèm người
89
- 0 +
7
Tranh bóng
89
- 0 +
7
Tạt bóng
94
- 0 +
10
Chuyền ngắn
88
- 0 +
7
Dứt điểm
92
- 0 +
10
Chuyền dài
89
- 0 +
7
Lực sút
95
- 0 +
10
Đánh đầu
90
- 0 +
10
Sút xa
89
- 0 +
7
Vô-lê
87
- 0 +
7
Sút xoáy
89
- 0 +
7
Đá phạt
70
- 0 +
5
Penalty
88
- 0 +
7
Cắt bóng
89
- 0 +
7
Chọn vị trí
92
- 0 +
10
Tầm nhìn
100
- 0 +
12
Quyết đoán
100
- 0 +
12
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060