FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Lassana Diarra

172cm 73Kg
10.3.1985(40)
0/60USE TRAINING POINTS
Default82 ST82 L/RW85 CF85 L/RF85 CAM88 L/RM87
CM 93 CDM 98 L/RWB94 L/RB 95 CB95 SW95 GK42
Sức mạnh
95
- 0 +
10
Thể lực
99
- 0 +
10
Xoạc bóng
46
- 0 +
4
Giữ bóng
109
- 0 +
12
Kèm người
45
- 0 +
4
Tranh bóng
53
- 0 +
4
Chuyền ngắn
95
- 0 +
10
Chuyền dài
87
- 0 +
7
Cắt bóng
47
- 0 +
4
Tầm nhìn
95
- 0 +
10
Phản ứng
101
- 0 +
12
Quyết đoán
78
- 0 +
5
Tăng tốc
107
- 0 +
12
Tốc độ
107
- 0 +
12
Nhảy
104
- 0 +
12
Khéo léo
107
- 0 +
12
Thăng bằng
98
- 0 +
10
Rê bóng
107
- 0 +
12
Tạt bóng
98
- 0 +
10
Dứt điểm
102
- 0 +
12
Lực sút
107
- 0 +
12
Đánh đầu
101
- 0 +
12
Sút xa
104
- 0 +
12
Vô-lê
99
- 0 +
10
Sút xoáy
101
- 0 +
12
Đá phạt
101
- 0 +
12
Penalty
96
- 0 +
10
Chọn vị trí
101
- 0 +
12
TM phát bóng
39
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
36
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
36
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060