FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Olivier Sorlin

183cm 75Kg
9.4.1979(46)
0/60USE TRAINING POINTS
Default86 ST86 L/RW 88 CF87 L/RF87 CAM 88 L/RM 88
CM85 CDM76 L/RWB76 L/RB74 CB68 SW67 GK41
Tăng tốc
82
- 0 +
7
Tốc độ
88
- 0 +
7
Khéo léo
80
- 0 +
7
Rê bóng
54
- 0 +
4
Giữ bóng
76
- 0 +
5
Chuyền ngắn
76
- 0 +
5
Dứt điểm
49
- 0 +
4
Chuyền dài
61
- 0 +
5
Sút xa
46
- 0 +
4
Chọn vị trí
51
- 0 +
4
Tầm nhìn
50
- 0 +
4
Phản ứng
79
- 0 +
5
Sức mạnh
72
- 0 +
5
Thể lực
81
- 0 +
7
Nhảy
85
- 0 +
7
Thăng bằng
86
- 0 +
7
Xoạc bóng
83
- 0 +
7
Kèm người
82
- 0 +
7
Tranh bóng
85
- 0 +
7
Tạt bóng
55
- 0 +
4
Lực sút
67
- 0 +
5
Đánh đầu
84
- 0 +
7
Vô-lê
51
- 0 +
4
Sút xoáy
56
- 0 +
4
Đá phạt
56
- 0 +
4
Penalty
65
- 0 +
5
Cắt bóng
76
- 0 +
5
Quyết đoán
74
- 0 +
5
TM phát bóng
32
- 0 +
4
TM đổ người
38
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
33
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060