FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Omar Bravo

169cm 59Kg
4.3.1980(45)
0/60USE TRAINING POINTS
Default98 ST 98 L/RW101 CF99 L/RF99 CAM 98 L/RM100
CM 91 CDM81 L/RWB87 L/RB84 CB76 SW76 GK42
Sức mạnh
74
- 0 +
5
Tăng tốc
68
- 0 +
5
Tốc độ
70
- 0 +
5
Rê bóng
35
- 0 +
4
Giữ bóng
51
- 0 +
4
Chuyền ngắn
50
- 0 +
4
Dứt điểm
34
- 0 +
4
Lực sút
48
- 0 +
4
Đánh đầu
37
- 0 +
4
Sút xa
35
- 0 +
4
Vô-lê
39
- 0 +
4
Chọn vị trí
40
- 0 +
4
Phản ứng
82
- 0 +
7
Thể lực
72
- 0 +
5
Nhảy
93
- 0 +
10
Khéo léo
91
- 0 +
10
Thăng bằng
87
- 0 +
7
Xoạc bóng
37
- 0 +
4
Kèm người
36
- 0 +
4
Tranh bóng
37
- 0 +
4
Tạt bóng
40
- 0 +
4
Chuyền dài
54
- 0 +
4
Sút xoáy
39
- 0 +
4
Đá phạt
41
- 0 +
4
Penalty
40
- 0 +
4
Cắt bóng
46
- 0 +
4
Tầm nhìn
52
- 0 +
4
Quyết đoán
43
- 0 +
4
TM phát bóng
91
- 0 +
10
TM đổ người
97
- 0 +
10
TM bắt bóng
85
- 0 +
7
TM chọn vị trí
89
- 0 +
7
TM phản xạ
96
- 0 +
10
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060