FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Fernando Torres

183cm 70Kg
20.3.1984(41)
0/60USE TRAINING POINTS
Default105 ST 105 L/RW104 CF 105 L/RF 105 CAM102 L/RM102
CM94 CDM76 L/RWB80 L/RB77 CB68 SW69 GK44
Sức mạnh
94
- 0 +
10
Tăng tốc
110
- 0 +
15
Tốc độ
110
- 0 +
15
Rê bóng
104
- 0 +
12
Giữ bóng
105
- 0 +
12
Chuyền ngắn
100
- 0 +
12
Dứt điểm
110
- 0 +
15
Lực sút
105
- 0 +
12
Đánh đầu
96
- 0 +
10
Sút xa
92
- 0 +
10
Vô-lê
103
- 0 +
12
Chọn vị trí
110
- 0 +
15
Phản ứng
112
- 0 +
15
Thể lực
105
- 0 +
12
Nhảy
96
- 0 +
10
Khéo léo
104
- 0 +
12
Thăng bằng
95
- 0 +
10
Xoạc bóng
43
- 0 +
4
Kèm người
41
- 0 +
4
Tranh bóng
50
- 0 +
4
Tạt bóng
89
- 0 +
7
Chuyền dài
76
- 0 +
5
Sút xoáy
95
- 0 +
10
Đá phạt
92
- 0 +
10
Penalty
92
- 0 +
10
Cắt bóng
46
- 0 +
4
Tầm nhìn
97
- 0 +
10
Quyết đoán
85
- 0 +
7
TM phát bóng
38
- 0 +
4
TM đổ người
35
- 0 +
4
TM bắt bóng
36
- 0 +
4
TM chọn vị trí
35
- 0 +
4
TM phản xạ
38
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060