FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

David Silva

171cm 68Kg
8.1.1986(39)
0/60USE TRAINING POINTS
Default97 ST97 L/RW 101 CF100 L/RF 100 CAM 101 L/RM 100
CM97 CDM83 L/RWB86 L/RB81 CB72 SW70 GK42
Thể lực
97
- 0 +
10
Tăng tốc
99
- 0 +
10
Tốc độ
100
- 0 +
12
Rê bóng
100
- 0 +
12
Giữ bóng
104
- 0 +
12
Tạt bóng
102
- 0 +
12
Chuyền ngắn
103
- 0 +
12
Dứt điểm
102
- 0 +
12
Chuyền dài
94
- 0 +
10
Chọn vị trí
100
- 0 +
12
Tầm nhìn
105
- 0 +
12
Phản ứng
98
- 0 +
10
Sức mạnh
78
- 0 +
5
Nhảy
80
- 0 +
7
Khéo léo
104
- 0 +
12
Thăng bằng
80
- 0 +
7
Xoạc bóng
51
- 0 +
4
Kèm người
47
- 0 +
4
Tranh bóng
52
- 0 +
4
Lực sút
97
- 0 +
10
Đánh đầu
78
- 0 +
5
Sút xa
102
- 0 +
12
Vô-lê
96
- 0 +
10
Sút xoáy
93
- 0 +
10
Đá phạt
92
- 0 +
10
Penalty
93
- 0 +
10
Cắt bóng
91
- 0 +
10
Quyết đoán
80
- 0 +
7
TM phát bóng
38
- 0 +
4
TM đổ người
37
- 0 +
4
TM bắt bóng
35
- 0 +
4
TM chọn vị trí
36
- 0 +
4
TM phản xạ
33
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060