FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Joe Cole

175cm 70Kg
8.11.1981(43)
0/60USE TRAINING POINTS
Default97 ST97 L/RW104 CF102 L/RF102 CAM 103 L/RM 104
CM 98 CDM86 L/RWB89 L/RB85 CB77 SW79 GK41
Thể lực
103
- 0 +
12
Tăng tốc
107
- 0 +
12
Tốc độ
100
- 0 +
12
Rê bóng
110
- 0 +
15
Giữ bóng
108
- 0 +
12
Tạt bóng
107
- 0 +
12
Chuyền ngắn
106
- 0 +
12
Dứt điểm
94
- 0 +
10
Chuyền dài
83
- 0 +
7
Chọn vị trí
102
- 0 +
12
Tầm nhìn
105
- 0 +
12
Phản ứng
104
- 0 +
12
Sức mạnh
91
- 0 +
10
Nhảy
86
- 0 +
7
Khéo léo
106
- 0 +
12
Thăng bằng
105
- 0 +
12
Xoạc bóng
58
- 0 +
4
Kèm người
69
- 0 +
5
Tranh bóng
80
- 0 +
7
Lực sút
93
- 0 +
10
Đánh đầu
76
- 0 +
5
Sút xa
98
- 0 +
10
Vô-lê
95
- 0 +
10
Sút xoáy
107
- 0 +
12
Đá phạt
95
- 0 +
10
Penalty
96
- 0 +
10
Cắt bóng
58
- 0 +
4
Quyết đoán
96
- 0 +
10
TM phát bóng
31
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
36
- 0 +
4
TM chọn vị trí
37
- 0 +
4
TM phản xạ
32
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060