FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Dimitar Berbatov

188cm 79Kg
30.1.1981(44)
0/60USE TRAINING POINTS
Default98 ST 98 L/RW95 CF 96 L/RF96 CAM94 L/RM94
CM87 CDM72 L/RWB75 L/RB72 CB67 SW67 GK40
Sức mạnh
85
- 0 +
7
Tăng tốc
97
- 0 +
10
Tốc độ
92
- 0 +
10
Rê bóng
85
- 0 +
7
Giữ bóng
91
- 0 +
10
Chuyền ngắn
88
- 0 +
7
Dứt điểm
94
- 0 +
10
Lực sút
91
- 0 +
10
Đánh đầu
95
- 0 +
10
Sút xa
88
- 0 +
7
Vô-lê
89
- 0 +
7
Chọn vị trí
91
- 0 +
10
Phản ứng
92
- 0 +
10
Thể lực
89
- 0 +
7
Nhảy
94
- 0 +
10
Khéo léo
79
- 0 +
5
Thăng bằng
89
- 0 +
7
Xoạc bóng
61
- 0 +
5
Kèm người
55
- 0 +
4
Tranh bóng
64
- 0 +
5
Tạt bóng
72
- 0 +
5
Chuyền dài
74
- 0 +
5
Sút xoáy
84
- 0 +
7
Đá phạt
68
- 0 +
5
Penalty
89
- 0 +
7
Cắt bóng
60
- 0 +
5
Tầm nhìn
78
- 0 +
5
Quyết đoán
84
- 0 +
7
TM phát bóng
32
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
35
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060