FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Giovanni Pasquale

182cm 72Kg
5.1.1982(43)
0/60USE TRAINING POINTS
Default74 ST74 L/RW77 CF76 L/RF76 CAM80 L/RM80
CM84 CDM88 L/RWB86 L/RB 86 CB 88 SW88 GK39
Sức mạnh
94
- 0 +
10
Tốc độ
73
- 0 +
5
Nhảy
90
- 0 +
10
Xoạc bóng
96
- 0 +
10
Giữ bóng
85
- 0 +
7
Kèm người
102
- 0 +
12
Tranh bóng
101
- 0 +
12
Chuyền ngắn
84
- 0 +
7
Đánh đầu
92
- 0 +
10
Cắt bóng
92
- 0 +
10
Phản ứng
85
- 0 +
7
Quyết đoán
78
- 0 +
5
Thể lực
96
- 0 +
10
Tăng tốc
76
- 0 +
5
Khéo léo
78
- 0 +
5
Thăng bằng
91
- 0 +
10
Rê bóng
74
- 0 +
5
Tạt bóng
59
- 0 +
4
Dứt điểm
80
- 0 +
7
Chuyền dài
75
- 0 +
5
Lực sút
78
- 0 +
5
Sút xa
61
- 0 +
5
Vô-lê
79
- 0 +
5
Sút xoáy
78
- 0 +
5
Đá phạt
61
- 0 +
5
Penalty
78
- 0 +
5
Chọn vị trí
91
- 0 +
10
Tầm nhìn
91
- 0 +
10
TM phát bóng
38
- 0 +
4
TM đổ người
39
- 0 +
4
TM bắt bóng
35
- 0 +
4
TM chọn vị trí
31
- 0 +
4
TM phản xạ
36
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060