FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Kim Chang Soo

178cm 69Kg
12.9.1985(39)
0/60USE TRAINING POINTS
Default98 ST98 L/RW99 CF99 L/RF99 CAM99 L/RM100
CM99 CDM100 L/RWB 101 L/RB 101 CB99 SW99 GK41
Thể lực
111
- 0 +
15
Tăng tốc
106
- 0 +
12
Tốc độ
107
- 0 +
12
Xoạc bóng
101
- 0 +
12
Rê bóng
100
- 0 +
12
Giữ bóng
101
- 0 +
12
Kèm người
101
- 0 +
12
Tranh bóng
101
- 0 +
12
Tạt bóng
96
- 0 +
10
Chuyền ngắn
98
- 0 +
10
Cắt bóng
98
- 0 +
10
Phản ứng
102
- 0 +
12
Sức mạnh
96
- 0 +
10
Nhảy
97
- 0 +
10
Khéo léo
101
- 0 +
12
Thăng bằng
97
- 0 +
10
Dứt điểm
95
- 0 +
10
Chuyền dài
97
- 0 +
10
Lực sút
91
- 0 +
10
Đánh đầu
96
- 0 +
10
Sút xa
99
- 0 +
10
Vô-lê
91
- 0 +
10
Sút xoáy
89
- 0 +
7
Đá phạt
96
- 0 +
10
Penalty
92
- 0 +
10
Chọn vị trí
101
- 0 +
12
Tầm nhìn
97
- 0 +
10
Quyết đoán
102
- 0 +
12
TM phát bóng
34
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
37
- 0 +
4
TM chọn vị trí
32
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060