FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Kim Seung Yong

181cm 75Kg
14.3.1985(40)
0/60USE TRAINING POINTS
Default99 ST99 L/RW 102 CF101 L/RF101 CAM 101 L/RM103
CM100 CDM94 L/RWB97 L/RB96 CB89 SW89 GK43
Tăng tốc
107
- 0 +
12
Tốc độ
110
- 0 +
15
Khéo léo
90
- 0 +
10
Rê bóng
102
- 0 +
12
Giữ bóng
103
- 0 +
12
Tạt bóng
107
- 0 +
12
Chuyền ngắn
104
- 0 +
12
Dứt điểm
100
- 0 +
12
Sút xa
99
- 0 +
10
Chọn vị trí
99
- 0 +
10
Tầm nhìn
102
- 0 +
12
Phản ứng
100
- 0 +
12
Sức mạnh
93
- 0 +
10
Thể lực
107
- 0 +
12
Nhảy
93
- 0 +
10
Thăng bằng
99
- 0 +
10
Xoạc bóng
87
- 0 +
7
Kèm người
78
- 0 +
5
Tranh bóng
89
- 0 +
7
Chuyền dài
100
- 0 +
12
Lực sút
97
- 0 +
10
Đánh đầu
92
- 0 +
10
Vô-lê
76
- 0 +
5
Sút xoáy
110
- 0 +
15
Đá phạt
107
- 0 +
12
Penalty
104
- 0 +
12
Cắt bóng
87
- 0 +
7
Quyết đoán
86
- 0 +
7
TM phát bóng
33
- 0 +
4
TM đổ người
38
- 0 +
4
TM bắt bóng
36
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
35
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060