FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Gary Neville

179cm 79Kg
18.2.1975(50)
0/60USE TRAINING POINTS
Default86 ST86 L/RW91 CF89 L/RF89 CAM92 L/RM95
CM96 CDM103 L/RWB103 L/RB 104 CB104 SW104 GK44
Thể lực
112
- 0 +
15
Tăng tốc
100
- 0 +
12
Tốc độ
99
- 0 +
10
Xoạc bóng
79
- 0 +
5
Giữ bóng
104
- 0 +
12
Kèm người
91
- 0 +
10
Tranh bóng
100
- 0 +
12
Tạt bóng
97
- 0 +
10
Chuyền ngắn
110
- 0 +
15
Đánh đầu
84
- 0 +
7
Cắt bóng
97
- 0 +
10
Phản ứng
103
- 0 +
12
Sức mạnh
89
- 0 +
7
Nhảy
77
- 0 +
5
Khéo léo
99
- 0 +
10
Thăng bằng
100
- 0 +
12
Rê bóng
106
- 0 +
12
Dứt điểm
93
- 0 +
10
Chuyền dài
112
- 0 +
15
Lực sút
100
- 0 +
12
Sút xa
100
- 0 +
12
Vô-lê
99
- 0 +
10
Sút xoáy
88
- 0 +
7
Đá phạt
88
- 0 +
7
Penalty
90
- 0 +
10
Chọn vị trí
104
- 0 +
12
Tầm nhìn
112
- 0 +
15
Quyết đoán
98
- 0 +
10
TM phát bóng
32
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
38
- 0 +
4
TM chọn vị trí
37
- 0 +
4
TM phản xạ
35
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060