FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Sancidino

174cm 66Kg
5.3.1994(31)
0/60USE TRAINING POINTS
Default79 ST79 L/RW 82 CF81 L/RF81 CAM80 L/RM81
CM74 CDM64 L/RWB70 L/RB67 CB58 SW58 GK38
Tăng tốc
87
- 0 +
7
Tốc độ
90
- 0 +
10
Khéo léo
58
- 0 +
4
Rê bóng
54
- 0 +
4
Giữ bóng
58
- 0 +
4
Tạt bóng
45
- 0 +
4
Chuyền ngắn
53
- 0 +
4
Dứt điểm
50
- 0 +
4
Sút xa
54
- 0 +
4
Chọn vị trí
58
- 0 +
4
Tầm nhìn
45
- 0 +
4
Phản ứng
89
- 0 +
7
Sức mạnh
100
- 0 +
12
Thể lực
87
- 0 +
7
Nhảy
84
- 0 +
7
Thăng bằng
76
- 0 +
5
Xoạc bóng
89
- 0 +
7
Kèm người
78
- 0 +
5
Tranh bóng
81
- 0 +
7
Chuyền dài
51
- 0 +
4
Lực sút
69
- 0 +
5
Đánh đầu
68
- 0 +
5
Vô-lê
51
- 0 +
4
Sút xoáy
50
- 0 +
4
Đá phạt
50
- 0 +
4
Penalty
67
- 0 +
5
Cắt bóng
78
- 0 +
5
Quyết đoán
90
- 0 +
10
TM phát bóng
37
- 0 +
4
TM đổ người
39
- 0 +
4
TM bắt bóng
41
- 0 +
4
TM chọn vị trí
40
- 0 +
4
TM phản xạ
37
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060