FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Christopher Millar

181cm 76Kg
24.12.1998(26)
0/60USE TRAINING POINTS
Default68 ST 68 L/RW 70 CF69 L/RF69 CAM68 L/RM69
CM63 CDM55 L/RWB59 L/RB57 CB53 SW53 GK37
Tăng tốc
77
- 0 +
5
Tốc độ
81
- 0 +
7
Khéo léo
72
- 0 +
5
Rê bóng
75
- 0 +
5
Giữ bóng
76
- 0 +
5
Tạt bóng
71
- 0 +
5
Chuyền ngắn
60
- 0 +
5
Dứt điểm
77
- 0 +
5
Sút xa
59
- 0 +
4
Chọn vị trí
66
- 0 +
5
Tầm nhìn
65
- 0 +
5
Phản ứng
55
- 0 +
4
Sức mạnh
75
- 0 +
5
Thể lực
66
- 0 +
5
Nhảy
67
- 0 +
5
Thăng bằng
80
- 0 +
7
Xoạc bóng
48
- 0 +
4
Kèm người
43
- 0 +
4
Tranh bóng
50
- 0 +
4
Chuyền dài
60
- 0 +
5
Lực sút
70
- 0 +
5
Đánh đầu
52
- 0 +
4
Vô-lê
60
- 0 +
5
Sút xoáy
65
- 0 +
5
Đá phạt
59
- 0 +
4
Penalty
76
- 0 +
5
Cắt bóng
41
- 0 +
4
Quyết đoán
49
- 0 +
4
TM phát bóng
35
- 0 +
4
TM đổ người
35
- 0 +
4
TM bắt bóng
36
- 0 +
4
TM chọn vị trí
33
- 0 +
4
TM phản xạ
38
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060