FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Patrick Rakovsky

187cm 83Kg
2.6.1993(31)
0/60USE TRAINING POINTS
Default47 ST47 L/RW48 CF48 L/RF48 CAM49 L/RM49
CM48 CDM48 L/RWB48 L/RB49 CB49 SW49 GK 81
TM đổ người
84
- 0 +
7
TM bắt bóng
76
- 0 +
5
TM phát bóng
89
- 0 +
7
TM chọn vị trí
77
- 0 +
5
TM phản xạ
85
- 0 +
7
Phản ứng
83
- 0 +
7
Sức mạnh
78
- 0 +
5
Thể lực
50
- 0 +
4
Tăng tốc
67
- 0 +
5
Tốc độ
69
- 0 +
5
Nhảy
76
- 0 +
5
Khéo léo
70
- 0 +
5
Thăng bằng
65
- 0 +
5
Xoạc bóng
43
- 0 +
4
Rê bóng
38
- 0 +
4
Giữ bóng
44
- 0 +
4
Kèm người
38
- 0 +
4
Tranh bóng
40
- 0 +
4
Tạt bóng
39
- 0 +
4
Chuyền ngắn
45
- 0 +
4
Dứt điểm
34
- 0 +
4
Chuyền dài
44
- 0 +
4
Lực sút
44
- 0 +
4
Đánh đầu
42
- 0 +
4
Sút xa
37
- 0 +
4
Vô-lê
38
- 0 +
4
Sút xoáy
39
- 0 +
4
Đá phạt
36
- 0 +
4
Penalty
45
- 0 +
4
Cắt bóng
45
- 0 +
4
Chọn vị trí
35
- 0 +
4
Tầm nhìn
66
- 0 +
5
Quyết đoán
46
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060