FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Amido Balde

193cm 93Kg
16.5.1991(33)
0/60USE TRAINING POINTS
Default82 ST 82 L/RW77 CF79 L/RF79 CAM77 L/RM77
CM74 CDM67 L/RWB67 L/RB65 CB64 SW65 GK40
Sức mạnh
101
- 0 +
12
Tăng tốc
78
- 0 +
5
Tốc độ
76
- 0 +
5
Rê bóng
80
- 0 +
7
Giữ bóng
83
- 0 +
7
Chuyền ngắn
76
- 0 +
5
Dứt điểm
81
- 0 +
7
Lực sút
84
- 0 +
7
Đánh đầu
89
- 0 +
7
Sút xa
77
- 0 +
5
Vô-lê
78
- 0 +
5
Chọn vị trí
83
- 0 +
7
Phản ứng
79
- 0 +
5
Thể lực
95
- 0 +
10
Nhảy
62
- 0 +
5
Khéo léo
75
- 0 +
5
Thăng bằng
55
- 0 +
4
Xoạc bóng
44
- 0 +
4
Kèm người
48
- 0 +
4
Tranh bóng
48
- 0 +
4
Tạt bóng
67
- 0 +
5
Chuyền dài
73
- 0 +
5
Sút xoáy
65
- 0 +
5
Đá phạt
71
- 0 +
5
Penalty
72
- 0 +
5
Cắt bóng
50
- 0 +
4
Tầm nhìn
67
- 0 +
5
Quyết đoán
86
- 0 +
7
TM phát bóng
39
- 0 +
4
TM đổ người
37
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
36
- 0 +
4
TM phản xạ
36
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060