FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Gabriel Torres

180cm 75Kg
31.10.1988(36)
0/60USE TRAINING POINTS
Default83 ST 83 L/RW83 CF84 L/RF84 CAM83 L/RM 83
CM78 CDM67 L/RWB71 L/RB69 CB64 SW63 GK39
Sức mạnh
99
- 0 +
10
Tăng tốc
75
- 0 +
5
Tốc độ
81
- 0 +
7
Rê bóng
83
- 0 +
7
Giữ bóng
82
- 0 +
7
Chuyền ngắn
75
- 0 +
5
Dứt điểm
91
- 0 +
10
Lực sút
92
- 0 +
10
Đánh đầu
94
- 0 +
10
Sút xa
90
- 0 +
10
Vô-lê
84
- 0 +
7
Chọn vị trí
93
- 0 +
10
Phản ứng
87
- 0 +
7
Thể lực
85
- 0 +
7
Nhảy
89
- 0 +
7
Khéo léo
79
- 0 +
5
Thăng bằng
79
- 0 +
5
Xoạc bóng
48
- 0 +
4
Kèm người
43
- 0 +
4
Tranh bóng
48
- 0 +
4
Tạt bóng
76
- 0 +
5
Chuyền dài
77
- 0 +
5
Sút xoáy
79
- 0 +
5
Đá phạt
73
- 0 +
5
Penalty
92
- 0 +
10
Cắt bóng
63
- 0 +
5
Tầm nhìn
75
- 0 +
5
Quyết đoán
95
- 0 +
10
TM phát bóng
33
- 0 +
4
TM đổ người
35
- 0 +
4
TM bắt bóng
42
- 0 +
4
TM chọn vị trí
41
- 0 +
4
TM phản xạ
38
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060