FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Sebastien Le Toux

183cm 70Kg
10.1.1984(41)
0/60USE TRAINING POINTS
Default82 ST 82 L/RW83 CF83 L/RF83 CAM83 L/RM 84
CM81 CDM74 L/RWB75 L/RB73 CB68 SW69 GK45
Thể lực
89
- 0 +
7
Tăng tốc
79
- 0 +
5
Tốc độ
71
- 0 +
5
Rê bóng
41
- 0 +
4
Giữ bóng
60
- 0 +
5
Tạt bóng
47
- 0 +
4
Chuyền ngắn
73
- 0 +
5
Dứt điểm
49
- 0 +
4
Chuyền dài
75
- 0 +
5
Chọn vị trí
51
- 0 +
4
Tầm nhìn
68
- 0 +
5
Phản ứng
78
- 0 +
5
Sức mạnh
90
- 0 +
10
Nhảy
94
- 0 +
10
Khéo léo
85
- 0 +
7
Thăng bằng
70
- 0 +
5
Xoạc bóng
79
- 0 +
5
Kèm người
76
- 0 +
5
Tranh bóng
78
- 0 +
5
Lực sút
65
- 0 +
5
Đánh đầu
81
- 0 +
7
Sút xa
49
- 0 +
4
Vô-lê
46
- 0 +
4
Sút xoáy
46
- 0 +
4
Đá phạt
48
- 0 +
4
Penalty
45
- 0 +
4
Cắt bóng
82
- 0 +
7
Quyết đoán
75
- 0 +
5
TM phát bóng
36
- 0 +
4
TM đổ người
39
- 0 +
4
TM bắt bóng
43
- 0 +
4
TM chọn vị trí
42
- 0 +
4
TM phản xạ
41
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060