FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Everton

186cm 78Kg
3.7.1993(31)
0/60USE TRAINING POINTS
Default74 ST74 L/RW 73 CF72 L/RF72 CAM71 L/RM73
CM65 CDM57 L/RWB61 L/RB60 CB58 SW58 GK37
Tăng tốc
87
- 0 +
7
Tốc độ
88
- 0 +
7
Khéo léo
80
- 0 +
7
Rê bóng
82
- 0 +
7
Giữ bóng
66
- 0 +
5
Tạt bóng
70
- 0 +
5
Chuyền ngắn
70
- 0 +
5
Dứt điểm
78
- 0 +
5
Sút xa
58
- 0 +
4
Chọn vị trí
76
- 0 +
5
Tầm nhìn
69
- 0 +
5
Phản ứng
54
- 0 +
4
Sức mạnh
88
- 0 +
7
Thể lực
72
- 0 +
5
Nhảy
75
- 0 +
5
Thăng bằng
72
- 0 +
5
Xoạc bóng
53
- 0 +
4
Kèm người
42
- 0 +
4
Tranh bóng
45
- 0 +
4
Chuyền dài
64
- 0 +
5
Lực sút
74
- 0 +
5
Đánh đầu
80
- 0 +
7
Vô-lê
74
- 0 +
5
Sút xoáy
58
- 0 +
4
Đá phạt
52
- 0 +
4
Penalty
73
- 0 +
5
Cắt bóng
42
- 0 +
4
Quyết đoán
56
- 0 +
4
TM phát bóng
41
- 0 +
4
TM đổ người
35
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
34
- 0 +
4
TM phản xạ
39
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060