FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

David Williams

174cm 73Kg
26.2.1988(37)
0/60USE TRAINING POINTS
Default80 ST 80 L/RW 80 CF80 L/RF80 CAM78 L/RM79
CM74 CDM70 L/RWB73 L/RB72 CB69 SW69 GK41
Sức mạnh
86
- 0 +
7
Tăng tốc
86
- 0 +
7
Tốc độ
88
- 0 +
7
Rê bóng
61
- 0 +
5
Giữ bóng
79
- 0 +
5
Chuyền ngắn
82
- 0 +
7
Dứt điểm
54
- 0 +
4
Lực sút
83
- 0 +
7
Đánh đầu
70
- 0 +
5
Sút xa
72
- 0 +
5
Vô-lê
55
- 0 +
4
Chọn vị trí
69
- 0 +
5
Phản ứng
73
- 0 +
5
Thể lực
72
- 0 +
5
Nhảy
72
- 0 +
5
Khéo léo
87
- 0 +
7
Thăng bằng
73
- 0 +
5
Xoạc bóng
74
- 0 +
5
Kèm người
89
- 0 +
7
Tranh bóng
69
- 0 +
5
Tạt bóng
82
- 0 +
7
Chuyền dài
72
- 0 +
5
Sút xoáy
54
- 0 +
4
Đá phạt
69
- 0 +
5
Penalty
70
- 0 +
5
Cắt bóng
73
- 0 +
5
Tầm nhìn
72
- 0 +
5
Quyết đoán
82
- 0 +
7
TM phát bóng
39
- 0 +
4
TM đổ người
38
- 0 +
4
TM bắt bóng
33
- 0 +
4
TM chọn vị trí
32
- 0 +
4
TM phản xạ
33
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060