FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Gyorgy Sandor

184cm 78Kg
20.3.1984(41)
0/60USE TRAINING POINTS
Default80 ST80 L/RW83 CF83 L/RF83 CAM 85 L/RM84
CM 84 CDM76 L/RWB74 L/RB71 CB69 SW70 GK42
Thể lực
79
- 0 +
5
Rê bóng
41
- 0 +
4
Giữ bóng
46
- 0 +
4
Tranh bóng
44
- 0 +
4
Chuyền ngắn
83
- 0 +
7
Dứt điểm
39
- 0 +
4
Chuyền dài
69
- 0 +
5
Sút xa
39
- 0 +
4
Cắt bóng
49
- 0 +
4
Chọn vị trí
38
- 0 +
4
Tầm nhìn
67
- 0 +
5
Phản ứng
84
- 0 +
7
Sức mạnh
86
- 0 +
7
Tăng tốc
73
- 0 +
5
Tốc độ
80
- 0 +
7
Nhảy
95
- 0 +
10
Khéo léo
68
- 0 +
5
Thăng bằng
91
- 0 +
10
Xoạc bóng
60
- 0 +
5
Kèm người
39
- 0 +
4
Tạt bóng
36
- 0 +
4
Lực sút
78
- 0 +
5
Đánh đầu
44
- 0 +
4
Vô-lê
35
- 0 +
4
Sút xoáy
37
- 0 +
4
Đá phạt
38
- 0 +
4
Penalty
59
- 0 +
4
Quyết đoán
75
- 0 +
5
TM phát bóng
90
- 0 +
10
TM đổ người
95
- 0 +
10
TM bắt bóng
85
- 0 +
7
TM chọn vị trí
87
- 0 +
7
TM phản xạ
97
- 0 +
10
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060