FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Sam Cosgrove

174cm 67Kg
2.12.1996(28)
0/60USE TRAINING POINTS
Default72 ST 72 L/RW71 CF72 L/RF72 CAM71 L/RM69
CM66 CDM57 L/RWB58 L/RB57 CB55 SW55 GK39
Sức mạnh
78
- 0 +
5
Tăng tốc
72
- 0 +
5
Tốc độ
72
- 0 +
5
Rê bóng
50
- 0 +
4
Giữ bóng
54
- 0 +
4
Chuyền ngắn
63
- 0 +
5
Dứt điểm
50
- 0 +
4
Lực sút
67
- 0 +
5
Đánh đầu
72
- 0 +
5
Sút xa
51
- 0 +
4
Vô-lê
49
- 0 +
4
Chọn vị trí
55
- 0 +
4
Phản ứng
68
- 0 +
5
Thể lực
75
- 0 +
5
Nhảy
90
- 0 +
10
Khéo léo
67
- 0 +
5
Thăng bằng
75
- 0 +
5
Xoạc bóng
79
- 0 +
5
Kèm người
75
- 0 +
5
Tranh bóng
81
- 0 +
7
Tạt bóng
53
- 0 +
4
Chuyền dài
59
- 0 +
4
Sút xoáy
52
- 0 +
4
Đá phạt
51
- 0 +
4
Penalty
61
- 0 +
5
Cắt bóng
70
- 0 +
5
Tầm nhìn
53
- 0 +
4
Quyết đoán
71
- 0 +
5
TM phát bóng
36
- 0 +
4
TM đổ người
36
- 0 +
4
TM bắt bóng
33
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
38
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060