FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Hendry Thomas

180cm 79Kg
23.2.1985(40)
0/60USE TRAINING POINTS
Default75 ST75 L/RW76 CF77 L/RF77 CAM78 L/RM78
CM 81 CDM 84 L/RWB81 L/RB82 CB84 SW84 GK41
Sức mạnh
73
- 0 +
5
Thể lực
81
- 0 +
7
Xoạc bóng
71
- 0 +
5
Giữ bóng
85
- 0 +
7
Kèm người
71
- 0 +
5
Tranh bóng
71
- 0 +
5
Chuyền ngắn
86
- 0 +
7
Chuyền dài
83
- 0 +
7
Cắt bóng
81
- 0 +
7
Tầm nhìn
79
- 0 +
5
Phản ứng
78
- 0 +
5
Quyết đoán
82
- 0 +
7
Tăng tốc
84
- 0 +
7
Tốc độ
83
- 0 +
7
Nhảy
74
- 0 +
5
Khéo léo
90
- 0 +
10
Thăng bằng
95
- 0 +
10
Rê bóng
81
- 0 +
7
Tạt bóng
72
- 0 +
5
Dứt điểm
77
- 0 +
5
Lực sút
81
- 0 +
7
Đánh đầu
67
- 0 +
5
Sút xa
76
- 0 +
5
Vô-lê
70
- 0 +
5
Sút xoáy
74
- 0 +
5
Đá phạt
68
- 0 +
5
Penalty
74
- 0 +
5
Chọn vị trí
80
- 0 +
7
TM phát bóng
40
- 0 +
4
TM đổ người
42
- 0 +
4
TM bắt bóng
43
- 0 +
4
TM chọn vị trí
35
- 0 +
4
TM phản xạ
40
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060