FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Joelson

170cm 60Kg
29.6.1988(36)
0/60USE TRAINING POINTS
Default77 ST 77 L/RW75 CF 75 L/RF75 CAM 72 L/RM73
CM65 CDM59 L/RWB63 L/RB62 CB59 SW58 GK40
Sức mạnh
74
- 0 +
5
Tăng tốc
89
- 0 +
7
Tốc độ
89
- 0 +
7
Rê bóng
77
- 0 +
5
Giữ bóng
66
- 0 +
5
Chuyền ngắn
61
- 0 +
5
Dứt điểm
86
- 0 +
7
Lực sút
80
- 0 +
7
Đánh đầu
69
- 0 +
5
Sút xa
69
- 0 +
5
Vô-lê
67
- 0 +
5
Chọn vị trí
77
- 0 +
5
Phản ứng
91
- 0 +
10
Thể lực
72
- 0 +
5
Nhảy
66
- 0 +
5
Khéo léo
92
- 0 +
10
Thăng bằng
82
- 0 +
7
Xoạc bóng
51
- 0 +
4
Kèm người
49
- 0 +
4
Tranh bóng
37
- 0 +
4
Tạt bóng
63
- 0 +
5
Chuyền dài
56
- 0 +
4
Sút xoáy
66
- 0 +
5
Đá phạt
71
- 0 +
5
Penalty
70
- 0 +
5
Cắt bóng
55
- 0 +
4
Tầm nhìn
61
- 0 +
5
Quyết đoán
66
- 0 +
5
TM phát bóng
34
- 0 +
4
TM đổ người
34
- 0 +
4
TM bắt bóng
37
- 0 +
4
TM chọn vị trí
35
- 0 +
4
TM phản xạ
32
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060