FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Tomas Horava

181cm 68Kg
29.5.1988(36)
0/60USE TRAINING POINTS
Default79 ST79 L/RW82 CF82 L/RF82 CAM84 L/RM83
CM 85 CDM 83 L/RWB81 L/RB80 CB78 SW78 GK39
Thể lực
84
- 0 +
7
Rê bóng
84
- 0 +
7
Giữ bóng
88
- 0 +
7
Tranh bóng
80
- 0 +
7
Chuyền ngắn
92
- 0 +
10
Dứt điểm
77
- 0 +
5
Chuyền dài
85
- 0 +
7
Sút xa
82
- 0 +
7
Cắt bóng
82
- 0 +
7
Chọn vị trí
75
- 0 +
5
Tầm nhìn
88
- 0 +
7
Phản ứng
83
- 0 +
7
Sức mạnh
72
- 0 +
5
Tăng tốc
83
- 0 +
7
Tốc độ
79
- 0 +
5
Nhảy
90
- 0 +
10
Khéo léo
84
- 0 +
7
Thăng bằng
89
- 0 +
7
Xoạc bóng
77
- 0 +
5
Kèm người
78
- 0 +
5
Tạt bóng
76
- 0 +
5
Lực sút
80
- 0 +
7
Đánh đầu
71
- 0 +
5
Vô-lê
68
- 0 +
5
Sút xoáy
71
- 0 +
5
Đá phạt
70
- 0 +
5
Penalty
72
- 0 +
5
Quyết đoán
76
- 0 +
5
TM phát bóng
32
- 0 +
4
TM đổ người
33
- 0 +
4
TM bắt bóng
32
- 0 +
4
TM chọn vị trí
33
- 0 +
4
TM phản xạ
38
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060