FO3DB
Tìm kiếm
Advanced
Sort Results by
Limit Results
ATK
MID
DEF
Mùa
WorkRate
Chân thuận
Chỉ số
Phong cách chơi
Chỉ số ẩn
Team Color
etc
Thể hình
Chiều cao (cm)min-max -
Cân nặng (Kg)min-max -
Tuổimin-max -
Skin Tone
HairColor

FO3 PLAYER GROWTH SIMULATION

Tomas Rosicky

178cm 68Kg
4.10.1980(44)
0/60USE TRAINING POINTS
Default90 ST90 L/RW96 CF95 L/RF95 CAM 97 L/RM 96
CM 94 CDM80 L/RWB82 L/RB79 CB70 SW70 GK42
Tăng tốc
82
- 0 +
7
Tốc độ
81
- 0 +
7
Khéo léo
92
- 0 +
10
Rê bóng
80
- 0 +
7
Giữ bóng
88
- 0 +
7
Chuyền ngắn
92
- 0 +
10
Dứt điểm
83
- 0 +
7
Chuyền dài
92
- 0 +
10
Sút xa
91
- 0 +
10
Chọn vị trí
85
- 0 +
7
Tầm nhìn
87
- 0 +
7
Phản ứng
87
- 0 +
7
Sức mạnh
85
- 0 +
7
Thể lực
96
- 0 +
10
Nhảy
98
- 0 +
10
Thăng bằng
93
- 0 +
10
Xoạc bóng
100
- 0 +
12
Kèm người
97
- 0 +
10
Tranh bóng
93
- 0 +
10
Tạt bóng
86
- 0 +
7
Lực sút
102
- 0 +
12
Đánh đầu
76
- 0 +
5
Vô-lê
94
- 0 +
10
Sút xoáy
88
- 0 +
7
Đá phạt
76
- 0 +
5
Penalty
94
- 0 +
10
Cắt bóng
78
- 0 +
5
Quyết đoán
90
- 0 +
10
TM phát bóng
35
- 0 +
4
TM đổ người
41
- 0 +
4
TM bắt bóng
34
- 0 +
4
TM chọn vị trí
38
- 0 +
4
TM phản xạ
34
- 0 +
4
เฉพาะนักเตะ level 23 เท่านั้นที่จะสามารถอัปเกรดแต้มได้
How do I get Training Points? - You will receive points depending on how you perform in your matches
- This applies to all matches except for league simulation and manager modes (ranked, friendly, league)
- You will need to convert the training points from training point pieces you can obtain from playing your matches
วิธีหา Training Points - ได้แต้มจากการแข่งเกมในโหมดต่างๆ ยกเว้นการกดจำลองลีคและโหมดเมเนเจอร์
- แต้มที่ได้รับจะขึ้นอยู่กับการกระทำต่างๆ ระหว่างแข่ง เช่นยิงประตู ช่วยทำประตู หรือเซฟบอลได้ ฯลฯ
- หลังจากจบแมทช์ จะรวบรวมผลคะแนน แล้วหารด้วย 1,000 จะเป็นแต้ม Training Points ที่ได้รับ
MIN STATMAX STATREQUIRED TRAINING POINTS FOR EACH STAT
1594
60795
80897
909910
10010912
11011915
12012920
13013930
14020060